THÔNG BÁO
CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN DỤNG LAO ĐỘNG THỜI VỤ TẠI ĐỨC
I. ĐIỀU KIỆN ỨNG TUYÊN
- Độ tuổi từ 18 – 43 tuổi (Ưu tiên độ tuổi 20 – 30)
- Tốt nghiệp THPT trở lên, ưu tiên có bằng tốt nghiệp Trung cấp/Trung cấp nghề/ Cao đẳng/ Đại học tại Việt Nam các chuyên ngành liên quan đến công nghệ thực phẩm, thuỷ sản, sinh học, hoá học, điện công nghiệp, cơ khí, nấu ăn, kinh tế, kế toán....)
(Đối với hệ Trung cấp Trung cấp nghề phải được đào tạo tối thiểu trong 24 tháng)
- Có kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực đã được đào tạo tại Việt Nam là một lợi thế.
- Trình độ ngoại ngữ: Không yêu cầu, ưu tiên biết tiếng Đức hoặc tiếng Anh.
- Sức khỏe đảm bảo, không mắc các bệnh truyền nhiễm, tim mạch, có tiền sử đột quỵ.
- Lý lịch trong sạch, không tiền án, tiền sự, không bị cấm xuất cảnh, không có người thân đang cư trú bất hợp pháp tại CHLB Đức
II. MÔ TẢ CÔNG VIỆC
- Làm việc tại nhà máy sản xuất xúc xích tại Đức
- Đóng gói sản phẩm của chúng tôi theo đúng đơn đặt hàng và chất lượng yêu cầu.
- Dán tem nhãn đúng với sản phẩm, trọng lượng và thời hạn sử dụng.
- Kiểm tra chất lượng sản phẩm.
III. QUYỀN LỢI:
- Thời hạn hợp đồng: Ký hợp đồng 8 tháng lần. Tối đa không quá 3 lần. Thời gian làm việc tiêu chuẩn 176 giờ tháng, mức lương 13.73 euro/giờ.
- Được làm thêm theo yêu cầu công việc, được trả thêm 25% lương nếu làm việc vào ban đêm hoặc ngày nghỉ.
- Công ty sẽ hỗ trợ tìm kiếm nhà ở với chi phí thấp
- Nhà ở dự trù: 300 euro/ tháng
- Đi lại dự trù: 80 euro/tháng
- Được nghỉ phép 17 ngày trong 08 tháng làm việc.
- Có cơ hội chuyển đổi visa sang diện lao động dài hạn trong trường hợp có đủ điều kiện về các bảng TC, CĐ, ĐH các chuyên ngành liên quan Công nghệ thực phẩm, thuỷ sản, sinh học, hoá học, điện, cơ khí, nấu ăn, ... và chứng chỉ tiếng Đức A2.
Dự trù bằng tình thu nhập và chi phi hàng tháng của người lao động
(chưa bao gồm làm thêm)
Tỷ giá: 27.500
Hang muc
|
EURO
|
Quy đổi VND
|
Lương Giờ
|
13.73
|
377.575
|
Tổng giờ tháng
|
176
|
|
Lương tháng
|
2416
|
66.440.000
|
Thuế 25%
|
604
|
16.610.000
|
Thu nhập sau thuế
|
1812
|
49.830.000
|
Dự trù chi phí tháng
|
680
|
18,700.000
|
Nhà ở
|
300
|
8,250,000
|
Đi lại
|
80
|
2,200,000
|
Ăn uống
|
300
|
8,250,000
|
Thực lĩnh: (Chưa bao gồm tăng ca)
|
1132
|
31.130.000
|
Dư kiến (8 tháng)
|
9056
|
249.040.000
|
VI. CHI PHÍ CHƯƠNG TRÌNH
- Chi phí chương trình tham gia lần 1 (8 tháng)
Lần
|
Thời điểm
|
Số tiền
|
1
|
Cọc tham gia tri tuyển
|
10.000.000 đ
|
2
|
Khi đăng ký tham gia, kỳ hợp đồng dịch vụ, nộp hồ sơ
|
40,000,0004
|
3
|
Hoàn tất hồ sơ và trước khi xin visa
|
Số còn lại
|
Tổng phí trọn gói, tính đến thời điểm hoàn thiện hồ sơ
|
5000 euro
|
Khi có lịch bay, khách hàng nộp tiền đảm bảo quay trở lại Việt Nam sau khi hết hợp đồng
(Được trả lại 100% sau khi lao động hết hợp đồng và trở về Việt Nam)
|
150.000.000 đ
|
- Chi phí chương trình tham gia lần 2 (8 tháng)
Lần
|
Thời điểm
|
Số tiền
|
1
|
Khi đăng ký tham gia, kỳ hợp đồng dịch vụ, nộp hồ sơ
|
30.000.000 đ
|
2
|
Hoàn tất hồ sơ và trước khi xin visa
|
Số còn lại
|
Tổng phí trọn gói, tính đến thời điểm hoàn thiện hồ sơ
|
2500 euro
|
Khi có lịch bay, khách hàng nộp tiền đảm bảo quay trở lại Việt Nam sau khi hết hợp đồng
(Được trả lại 100% sau khi lao động hết hợp đồng và trở về Việt Nam)
|
100.000.000 đ
|
- Chi phí chương trình tham gia lần 3 (8 tháng)
Lần
|
Thời điểm
|
Số tiền
|
1
|
Khi đăng ký tham gia, kỳ hợp đồng dịch vụ, nộp hồ sơ
|
20.000.000 đ
|
2
|
Hoàn tất hồ sơ và trước khi xin visa
|
Số còn lại
|
Tổng phí trọn gói, tính đến thời điểm hoàn thiện hồ sơ
|
2000 euro
|
Khi có lịch bay, khách hàng nộp tiền đảm bảo quay trở lại Việt Nam sau khi hết hợp đồng
(Được trả lại 100% sau khi lao động hết hợp đồng và trở về Việt Nam)
|
100.000.000 đ
|
V. QUY TRÌNH ỨNG TUYỂN
5.1 TƯ VẤN CHƯƠNG TRÌNH: Ứng viên được tư vẫn đầy đủ và các thông tin liên quan đến chương trình
5.2 THẨM ĐỊNH HỒ SƠ: Ứng viên điền thông tin vào mẫu đăng ký, và chuẩn bị hồ sơ, kinh nghiệm để phỏng vấn
5.3 PHỎNG VẤN VỚI DOANH NGHIỆP ĐỨC: Ứng viên được phỏng vấn trực tiếp với đại diện DN Đức
5.4 KÝ HĐLĐ VÀ HỌC TIẾNG ĐỨC: Ứng viên trúng tuyển sẽ được ký HĐLĐ với DN Đức và bắt đầu học tiếng Đức cơ bản
5.5 HOÀN THIỆN HỒ SƠ XIN VISA: Hoàn tất hồ sơ và xin visa
5.6 XUẤT CẢNH: Ứng viên nhân visa và xuất cảnh theo lịch nhà máy
Lưu ý: Khách hàng có thể tham gia học tăng Đức để biết giao tiếp cơ bản trong thời gian chờ hoàn thiện hồ sơ và xin visa (không yêu cầu thi chứng chỉ tiếng).
VI. DANH MỤC HỒ SƠ
Stt
|
Loại hồ sơ
|
Ghi chú
|
1. Danh mục hồ sơ để tham gia phóng vấn với Đơn vị tiếp nhận tại Đức
|
1
|
Bằng tốt nghiệp THPT
Bằng tốt nghiệp Trung cấp Cao đẳng Đại học
|
Bản scan
|
2
|
Bảng điểm (nếu có).
|
Bản scan
|
3
|
Sơ yếu lý lịch theo mẫu công ty
|
Bản gốc
|
4
|
Các giấy tờ chứng minh kinhnghiệm làm việc (nếu có)
|
Bản scan
|
2. Danh mục hồ sơ xin thẩm định hồ sơ
|
|
5
|
Bằng tốt nghiệp THPT
Bằng tốt nghiệp Trung cấp Cao đẳng Đại học (nếu có)
|
Bản scan
|
6
|
Sổ học tập, bảng điểm Trung cấp, cao đẳng, đại học (nếu có)
|
Bản scan
|
7
|
CCCD bản thân, cccd bố/mẹ/vợ/chồng (nếu có)
|
Bản sao
|
8
|
Ảnh thẻ theo yêu cầu của ĐSQ
|
Ảnh hoặc file ảnh
|
9
|
Hộ chiếu, bao gồm cả hộ chiếu và visa cũ (nếu có)
|
Bản gốc
|
3. Danh mục hồ sơ xin Visa (Sau khi có giấy xác nhận thẩm định văn bằng)
|
|
10
|
Tờ khai xin cấp thị thực (Theo mẫu của công ty cấp)
|
Bản gốc
|
11
|
Chứng chỉ tiếng Đức (nếu có)
|
Bản gốc
|
Thông tin chi tiết vui lòng liên hệ công ty để được tư vấn cụ thể.
Xin chân thành cảm ơn!
Hồng Lĩnh, ngày 15 tháng 08 năm 2024
Giám đốc
Võ Thị Trang